🔍
Search:
LÀM HẠ
🌟
LÀM HẠ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
물리적으로나 정신적으로 다른 사람에게 해를 주다.
1
GÂY HẠI, LÀM HẠI:
Gây hại cho người khác về mặt vật chất hay tinh thần.
-
Động từ
-
1
이롭지 않게 하거나 손상을 입히다.
1
LÀM HẠI, GÂY HẠI:
Làm cho bị thương hoặc không có ích lợi.
-
Động từ
-
1
몸을 드러내지 않고 남에게 해를 가하다.
1
LÀM HẠI TỪ PHÍA SAU:
Làm hại người khác mà không lộ diện.
-
Danh từ
-
1
물리적으로나 정신적으로 다른 사람에게 해를 줌.
1
SỰ LÀM HẠI, SỰ GÂY HẠI:
Việc gây hại cho người khác về mặt vật chất hay tinh thần.
-
Động từ
-
1
막아서 못하도록 해를 끼치다.
1
CẢN TRỞ, GÂY TRỞ NGẠI, GÂY TÁC HẠI, LÀM HẠI:
Gây hại để ngăn chặn không cho làm.
-
☆☆
Tính từ
-
1
이롭지 않고 해가 되는 점이 있다.
1
GÂY HẠI, LÀM HẠI, GÂY BẤT LỢI, ẢNH HƯỞNG TAI HẠI:
Không có lợi mà có điểm có hại.
-
Động từ
-
1
가치나 이름, 체면 등을 상하게 하다.
1
PHÁ HỦY, LÀM TỔN THƯƠNG:
Làm hỏng giá trị, tên tuổi, thể diện...
-
2
무너뜨리거나 깨뜨려 상하게 하다.
2
PHÁ HOẠI, LÀM HỎNG, LÀM HẠI:
Làm hỏng để làm sụp đổ hay làm vỡ.
-
Động từ
-
1
음식이나 자연물 등이 상하거나 나쁘게 변하게 하다.
1
ĐỂ THIU, ĐỂ THỐI:
Làm cho thức ăn hay vật tự nhiên... hỏng hoặc trở nên tồi tệ.
-
2
물건이나 사람 등이 제 기능을 하지 못하거나 제대로 쓰이지 못하게 하다.
2
LÀM HẠI, LÀM HƯ, BỎ PHÍ:
Làm cho đồ vật hay con người... không thực hiện được chức năng của mình hoặc không được dùng đúng mức.
-
3
(속된 말로) 자신의 뜻과 관계없이 어떤 곳에 얽매여 있게 하다.
3
CHÔN VÙI, VÙI LẤP:
(cách nói thông tục) Làm cho bị vướng vào nơi nào đó không liên quan đến ý mình.
-
☆
Danh từ
-
1
가치나 이름, 체면 등을 상하게 함.
1
VIỆC LÀM TỔN THƯƠNG, VIỆC LÀM HẠI, SỰ LÀM THƯƠNG TỔN:
Việc làm hỏng giá trị, tên tuổi hay thể diện...
-
2
무너뜨리거나 깨뜨려 상하게 함.
2
SỰ GÂY THIỆT HẠI, VIỆC GÂY THƯƠNG TỔN, VIỆC PHÁ HOẠI:
Việc làm đổ, vỡ, làm cho hỏng.
-
☆☆
Động từ
-
1
위에 있던 것을 아래로 내려가게 하다.
1
ĐÁNH RƠI, LÀM RỚT:
Làm cho thứ đang ở trên đi xuống dưới.
-
2
지니고 있던 것을 흘리거나 빠뜨리다.
2
LÀM RỚT, ĐÁNH RƠI:
Làm cho thứ đang long ra hay tuột xuống.
-
3
뒤에 처지게 하거나 남게 하다.
3
BỎ LẠI, CHO XUỐNG:
Làm cho ở lại hay rơi lại phía sau.
-
4
시험이나 선발 등에 붙거나 뽑히지 못하게 하다.
4
LÀM RỚT, ĐÁNH TRƯỢT:
Làm cho không đỗ hay không được chọn trong kì thi hay cuộc tuyển chọn.
-
5
무엇의 정도나 수준을 낮게 하다.
5
LÀM GIẢM, LÀM THẤP XUỐNG:
Hạ thấp tiêu chuẩn hay mức độ của cái gì.
-
6
가격이나 기온 등의 수치를 낮아지게 하다.
6
LÀM HẠ, LÀM GIẢM:
Làm giảm chỉ số của nhiệt độ hay giá cả.
-
11
옷이나 신발 등을 해어지게 하여 못 쓰게 만들다.
11
LÀM MÒN, LÀM CŨ:
Làm cho quần áo hay giày dép cũ mòn trở nên không dùng được.
-
12
쓰던 물건을 다 써서 없애다.
12
DÙNG SẠCH, DÙNG CẠN:
Dùng hết thứ đang dùng để loại bỏ.
-
7
가치, 지위, 명예 등을 잃게 하다.
7
LÀM MẤT, BÔI NHỌ:
Làm mất đi giá trị, địa vị, danh dự...
-
8
시선이나 몸의 한 부분을 아래를 향하게 하다.
8
CÚI XUỐNG, HẠ XUỐNG:
Làm cho ánh mắt hay một phần của cơ thể hướng xuống dưới.
-
9
무엇과 거리가 벌어지게 하다.
9
LÀM XA CÁCH, NGĂN CÁCH:
Làm cho cự ly với cái gì đó cách ra xa.
-
10
사람들을 헤어지거나 사이가 멀어지게 하다.
10
CHIA LÌA, LÀM XA CÁCH:
Làm mọi người chia tay hay quan hệ trở nên xa cách.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
손으로 쥐고 놓지 않다.
1
NẮM, CẦM:
Cầm bằng tay và không bỏ ra.
-
2
붙들어 손에 넣다.
2
BẮT, CHỘP LẤY:
Nắm bắt vào trong tay.
-
3
짐승을 죽이다.
3
BẮT (THÚ):
Giết con thú.
-
4
권한 등을 차지하다.
4
NẮM LẤY:
Chiếm quyền hạn...
-
5
돈이나 재물 등을 벌거나 구하여 차지하다.
5
NẮM GIỮ:
Kiếm được hay tìm ra và chiếm lấy tiền bạc hay của cải...
-
6
실마리, 요점, 증거 등을 찾아내거나 알아내다.
6
NẮM ĐƯỢC:
Tìm ra hay hiểu ra được đầu mối, yếu điểm, chứng cứ…
-
7
자동차 등을 타기 위하여 세우다.
7
BẮT (XE...):
Dừng xe ô tô…. lại để đi.
-
8
순간적인 장면이나 모습을 확인하거나 찍다.
8
TÓM ĐƯỢC, CHỘP LẤY:
Xác nhận hay chụp được một cảnh hay hình ảnh trong khoảnh khắc.
-
9
일이나 기회 등을 얻다.
9
BẮT ĐƯỢC. TÌM ĐƯỢC:
Nhận được công việc hay cơ hội...
-
10
남의 약점이나 흠 등을 찾거나 알아내어 이용하다.
10
TÓM LẤY, NẮM LẤY:
Tìm ra hay biết được điểm yếu hay sơ hở… của người khác và lợi dụng.
-
21
노름 등에서 어떤 끗수나 패를 가지다.
21
BẮT ĐƯỢC, CÓ ĐƯỢC:
Có được lá bài hay điểm số nào đó trong cờ bạc.
-
11
사람을 떠나지 못하게 말리다.
11
BẮT, TÓM:
Ngăn không cho người khác rời khỏi.
-
12
어떤 상태를 유지하다.
12
GIỮ:
Duy trì trạng thái nào đó.
-
19
노래 등을 제 박자와 음정에 맞게 부르다.
19
GIỮ (NHỊP…):
Hát một cách đúng với âm điệu và nhịp điệu.
-
13
계획, 의견, 날짜 등을 정하다.
13
LẬP, ĐỊNH:
Định ra kế hoạch, ý kiến, ngày tháng....
-
14
사람이나 사진기 앞에서 자세를 취하다.
14
GIỮ, TẠO:
Tạo tư thế trước người khác hay máy ảnh.
-
15
기세를 누그러뜨리다.
15
KHỐNG CHẾ, DẬP TẮT:
Làm dịu lại khí thế.
-
16
마음을 바르게 하거나 안정된 상태를 이루다.
16
GIỮ:
Làm cho tâm hồn lắng lại hoặc tạo nên trạng thái ổn định.
-
17
어느 한쪽으로 기울거나 굽거나 잘못된 것을 바르게 만들다.
17
GIỮ:
Làm cho đúng điều bị sai lệch hay bị nghiêng về một phía.
-
18
좋지 않은 말로 남을 곤경에 빠뜨리다.
18
VU OAN, LÀM HẠI:
Làm cho người khác rơi vào tình cảnh khốn đốn bởi lời nói không hay.
-
22
빚을 대신할 수 있는 담보로 맡다.
22
GIỮ:
Nhận lấy vật thế chấp thay cho món nợ.
-
23
어림하거나 짐작하여 기간이나 수량 등을 헤아리다.
23
ƯỚC CHỪNG, LẤY CHỪNG:
Ước đoán hay đoán chừng để suy tính khoảng thời gian hay số lượng.
-
24
자리, 방향, 시기 등을 정하다.
24
LẤY:
Định ra vị trí, phương hướng, ngày giờ...
-
25
어떤 수나 가치 등을 기준으로 세우다.
25
Lập số hay giá trị... nào đó làm tiêu chuẩn.
-
20
주름 등을 만들다.
20
NHÍU:
Tạo nên nếp nhăn.
🌟
LÀM HẠ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
다른 사람의 몸에 상처를 내어 해를 끼침.
1.
SỰ ĐẢ THƯƠNG, SỰ LÀM TỔN THƯƠNG:
Việc gây ra vết thương trên cơ thể của người khác và làm hại họ.
-
Danh từ
-
1.
힘이나 권력을 가지고 다른 사람을 괴롭히거나 못살게 굴어서 해롭게 함.
1.
SỰ KHỦNG BỐ, SỰ ĐÀN ÁP, SỰ NGƯỢC ĐÃI, SỰ ÁP BỨC, SỰ HÀNH HẠ:
Việc dùng quyền lực hay sức mạnh làm hại người khác bằng cách gây khó khăn hay hành xử một cách tệ bạc.
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 말을 타고 떼지어 다니며 사람을 해치거나 재물을 빼앗는 도둑.
1.
MÃ TẶC, KẺ CƯỚP NGỒI TRÊN NGỰA:
Kẻ cướp cưỡi ngựa, hợp nhau thành toán đi làm hại hoặc cướp đồ của người khác (vào thời xưa).
-
Danh từ
-
1.
독하고 무서운 기운이나 분위기.
1.
SÁT KHÍ:
Khí sắc hay bầu không khí độc và đáng sợ.
-
2.
남을 해치려는 사납고 거친 기운이나 분위기.
2.
SÁT KHÍ:
Khí sắc hay bầu không khí ghê gớm và dữ dội như muốn làm hại người khác.
-
Động từ
-
1.
남을 해치려고 나쁘게 말하다.
1.
PHỈ BÁNG:
Nói xấu định làm hại người khác.
-
2.
남의 일을 방해하다.
2.
CẢN TRỞ, NGÁNG TRỞ:
Làm phương hại việc của người khác.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
남을 해치거나 사납게 제압하기 위해 주먹이나 발, 무기 등을 사용해 쓰는 힘.
1.
BẠO LỰC:
Sức mạnh sử dụng nắm đấm, chân cẳng hay vũ khí để làm hại hoặc chế áp người khác một cách dữ tợn.
-
☆
Động từ
-
1.
함부로 세게 밟다.
1.
GIẪM, GIẪM ĐẠP:
Giẫm mạnh một cách tùy tiện.
-
2.
남의 인격이나 권리 등을 억누르거나 해치다.
2.
ĐÈ BẸP, GIẪM NÁT, GIẪM ĐẠP:
Chèn ép hay làm hại đến nhân cách hay quyền lợi của người khác.
-
Danh từ
-
1.
돈을 벌 목적으로 하는 매매, 교환, 운수, 임대 등의 행위.
1.
HOẠT ĐỘNG (HÀNH VI) KINH DOANH:
Việc gây ra vết thương trên cơ thể của người khác và làm hại họ.
-
Danh từ
-
1.
사람을 죽이거나 해치는 데 쓰는 도구.
1.
HUNG KHÍ:
Dụng cụ dùng vào việc giết hoặc làm hại con người.
-
Danh từ
-
1.
적으로 대하는 마음.
1.
Ý THÙ ĐỊCH, LÒNG THÙ ĐỊCH:
Lòng đối xử như đối với kẻ địch.
-
2.
해치려는 마음.
2.
Ý ĐỒ CHƠI XẤU, Ý ĐỒ GÂY HẠI:
Lòng muốn làm hại.
-
Danh từ
-
1.
남을 해치려고 속임수를 쓰거나 거짓으로 꾸밈.
1.
SỰ MƯU LƯỢC, MƯU MẸO:
Việc tính kế lừa lọc hoặc dối trá để làm hại người khác.
-
Danh từ
-
1.
남을 해치려고 나쁘게 말함.
1.
SỰ PHỈ BÁNG:
Việc nói xấu và định làm hại người khác.
-
2.
남의 일을 방해함.
2.
SỰ CẢN TRỞ, SỰ NGÁNG TRỞ, SỰ NGĂN CẢN:
Sự gây phương hại đến việc của người khác.
-
☆
Động từ
-
1.
함부로 세게 밟히다.
1.
BỊ DẪM ĐẠP, BỊ DẪM:
Bị dẫm mạnh một cách tùy tiện.
-
2.
인격이나 권리 등이 억눌리거나 해를 입다.
2.
BỊ ĐÈ BẸP, BỊ DẪM NÁT:
Nhân cách hay quyền lợi bị chèn ép hay bị làm hại.
-
Danh từ
-
1.
사람에게 해를 끼치는 귀신.
1.
YÊU QUÁI:
Ma quỷ làm hại con người.
-
Động từ
-
1.
자기나 자기의 가족 등에게 해를 끼친 사람에게 원수를 갚다.
1.
TRẢ THÙ, BÁO THÙ, PHỤC THÙ:
Trả thù đối với người đã làm hại mình hoặc gia đình mình...
-
-
1.
남에게 해를 입히려 하다가 오히려 자기가 해를 입게 된다는 말.
1.
(NHỔ NƯỚC MIẾNG LÊN MẶT MÌNH), GẬY ÔNG ĐẬP LƯNG ÔNG,TỰ BÔI NHỌ MẶT MÌNH:
Cách nói với nghĩa định làm hại người khác nhưng trái lại bản thân mình bị thiệt hại.
-
Tính từ
-
1.
표정이나 행동 등에 남을 해치려는 무서운 기운이나 분위기가 있다.
1.
ĐẰNG ĐẰNG SÁT KHÍ:
Có khí sắc hay bầu không khí đáng sợ thể hiện qua nét mặt hay hành động như muốn làm hại người khác.
-
-
1.
남에게 피해를 준 사람은 마음이 불안하지만 피해를 당한 사람은 오히려 마음이 편하다.
1.
(KẺ ĐÁNH THÌ NẰM CO CHÂN NGỦ, NGƯỜI BỊ ĐÁNH THÌ DUỖI CHÂN NGỦ), ĐÁNH ĐƯỢC NGƯỜI LO NGAY NGÁY, BỊ NGƯỜI ĐÁNH NGÁY O O:
Kẻ làm hại người khác thì trong lòng bất an nhưng người bị đánh lại thoải mái trong lòng.
-
-
1.
잘될 것이라고 생각한 일이 잘되지 않거나 믿었던 사람이 배신을 하여 해를 입다.
1.
(MU BÀN CHÂN BỊ CẮM BỞI CÂY RÌU TIN TƯỞNG):
Việc tưởng sẽ tốt đẹp lại hóa ra không tốt đẹp hoặc người mình tin tưởng lại phản bội mình và làm hại mình.
-
-
1.
사람을 그럴듯한 말로 구슬려서 해를 입히다.
1.
NỰNG NỊU RỒI ĐÁNH VÀO MÁ:
Nịnh hót bằng lời ngon tiếng ngọt rồi làm hại ai đó.